1. glimmer casino

      Kênh 555win: · 2025-09-06 06:44:27

      555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [glimmer casino]

      Tìm tất cả các bản dịch của glimmer trong Việt như tia sáng le lói, ánh sáng lờ mờ, ý niệm mơ hồ và nhiều bản dịch khác.

      GLIMMER definition: 1. to shine with a weak light or a light that is not continuous: 2. a light that glimmers weakly…. Learn more.

      Thông dụng Danh từ Tia sáng le lói; ngọn lửa chập chờn; ánh sáng lờ mờ a glimmer of hope tia hy vọng yếu ớt

      Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ glimmer trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ.

      GLIMMER ý nghĩa, định nghĩa, GLIMMER là gì: 1. to shine with a weak light or a light that is not continuous: 2. a light that glimmers weakly…. Tìm hiểu thêm.

      Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'glimmer' trong tiếng Việt. glimmer là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.

      Tìm kiếm glimmer. Từ điển Anh-Việt - Động từ: le lói (ánh sáng), Danh từ: tia le lói. Từ điển Anh-Anh - noun: [count] a weak, unsteady light, a faint idea or suggestion of something.

      Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá từ “glimmer” – một danh từ nghĩa là “ánh sáng yếu ớt/tia sáng le lói”, và động từ nghĩa là “lóe sáng/nhấp nháy”.

      Nghĩa của từ Glimmer: Một dấu hiệu mờ nhạt của một cảm giác hoặc phẩm chất, đặc biệt là một điều đáng mong muốn.; Ánh sáng mờ nhạt hoặc dao động.;

      Glimmer là gì: / ´glimə /, Danh từ: tia sáng le lói; ngọn lửa chập chờn; ánh sáng lờ mờ, Ý niệm mơ hồ, ý nghĩ mơ hồ, Nội động từ: le lói; chập chờn (ánh...

      Bài viết được đề xuất:

      trực tiếp xổ số miền nam hôm nay

      cách chuyển tiền vào 188bet

      code khu vườn trên mây zingplay

      dermalogica germany